02:55 ICT Thứ sáu, 08/12/2023

Giới thiệu

Liên kết Website

Video

Số lượt truy câp

1 Đang truy cập : 64

Máy chủ tìm kiếm : 3

Khách viếng thăm : 61


2 Hôm nay : 1534

chân váy Tháng hiện tại : 35448

ao vest nu Tổng lượt truy cập : 12745909

Trang nhất » Tin Tức » Thông tin đối ngoại

chuyển đổi số
Phan anh kien nghi TTHC
Dịch vụ công
Link Đường dây nóng

Danh sách quốc gia thành viên của Công ước

Thứ hai - 20/04/2020 08:46
PHỤ LỤC I
SỰ THAM GIA CỦA CÁC QUỐC GIA
 
1. Danh sách quốc gia thành viên của Công ước
Có hiệu lực: 26/6/1987 (theo quy định tại khoản 1 Điều 27)
Thông qua: 10/12/1984 tại Niu-oóc, Mỹ theo Nghị quyết số 39/46 của Đại hội đồng Liên hợp quốc
Số Quốc gia thành viên: 166 (tính đến hết tháng 6/2019)
Số Quốc gia ký: 83
Số Quốc gia đã ký nhưng chưa phê chuẩn: 6
STT Quốc gia Ngày ký Gia nhập (a), Kế thừa (d), Phê chuẩn
  1.  
Áp-ga-ni-xtan 4/2/1985 01/4/1987
  1.  
An-ba-ni   11/5/1994 a
  1.  
An-giê-ri 26/11/1985 12/9/1989
  1.  
An-đô-ra 5/8/2002 22/9/2006
  1.  
Ăng-gô-la 24/9/2013  
  1.  
An-ti-goa và Bác-bu-da   19/7/1993 a
  1.  
Ác-hen-ti-na 4/2/1985 24/9/1986
  1.  
Ác-mê-ni-a   13/9/1993 a
  1.  
Ô-xtơ-rây-li-a 10/12/1985 8/8/1989
  1.  
Áo 14/3/1985 29/7/1987
  1.  
A-déc-bai-gian   16/8/1996 a
  1.  
Ba-ha-mát 16/12/2008  
  1.  
Ba-ranh   6/3/1998 a
  1.  
Băng-la-đét   5/10/1998 a
  1.  
Bê-la-rút 19/12/1985 13/3/1987
  1.  
Bỉ 4/2/1985 25/6/1999
  1.  
Bê-li-xê   17/3/1986 a
  1.  
Bê-nanh   12/3/1992 a
  1.  
Bô-li-vi-a 4/2/1985 12/4/1999
  1.  
Bô-xni-a Héc-dê-gô-vi-na   01/9/1993 d
  1.  
Bốt-xoa-na 08/9/2000 08/9/2000
  1.  
Bra-xin 23/9/1985 28/9/1989
  1.  
Bun-ga-ri 10/6/1986 16/12/1986
  1.  
Bru-nây 22/9/2015  
  1.  
Buốc-ki-na Pha-xô   4/1/1999 a
  1.  
Bu-run-di   18/2/1993 a
  1.  
Cáp-ve   4/6/1992 a
  1.  
Căm-pu-chia   15/10/1992 a
  1.  
Ca-mơ-run   19/12/1986 a
  1.  
Ca-na-da 23/8/1985 24/6/1987
  1.  
Cộng hòa Trung phi   11/10/2016a
  1.  
Sát   9/6/1995 a
  1.  
Chi-lê 23/9/1987 30/9/1988
  1.  
Trung Hoa 12/12/1986 4/10/1988
  1.  
Cô-lôm-bi-a 10/4/1985 8/12/1987
  1.  
Cô-mo-rơ 22/9/2000  
  1.  
Công-gô   30/7/2003 a
  1.  
Cốt-xta Ri-ca 4/2/1985 11/11/1993
  1.  
Cốt-đi-voa   18/12/1995 a
  1.  
Crô-a-ti-a   12/10/1992 d
  1.  
Cu ba 27/1/1986 17/5/1995
  1.  
Síp 9/10/1985 18/7/1991
  1.  
Cộng hòa Séc   22/2/1993 d
  1.  
Cộng hòa dân chủ Công-gô   18/3/1996 a
  1.  
Đan Mạch 4/2/1985 27/5/1987
  1.  
Gi-bu-ti   5/11/2002 a
  1.  
Cộng hòa Đô-mi-ni-ca-na 4/2/1985 24/1/2012
  1.  
Ê-cu-a-đo 4/2/1985 30/3/1988
  1.  
Ai-cập   25/6/1986 a
  1.  
En Xan-va-đo   17/6/1996 a
  1.  
Ghi-nê Xích-đạo   8/10/2002 a
  1.  
Ê-xtô-ni-a   21/10/1991 a
  1.  
Ê-ti-ô-pi-a   14/3/1994 a
  1.  
Phi-gi 01/3/2016 14/3/2016
  1.  
Phần Lan 4/2/1985 30/8/1989
  1.  
Pháp 4/2/1985 18/2/1986
  1.  
Ga-bông 21/1/1986 8/9/2000
  1.  
Găm-bi-a 23/10/1985  
  1.  
Gru-di-a   26/10/1994 a
  1.  
Đức 13/10/1986 1/10/1990
  1.  
Ga-na 7/9/2000 7/9/2000
  1.  
Hy lạp 4/2/1985 6/10/1988
  1.  
Goa-tê-ma-la   5/1/1990 a
  1.  
Ghi-nê 30/5/1986 10/10/1989
  1.  
Ghi-nê Bít-xao 12/9/2000  
  1.  
Guy-a-na 25/1/1988 19/5/1988
  1.  
Ha-i-ti 16/8/2013  
  1.  
Tòa Thánh   26/6/2002 a
  1.  
Hon-đu-rát   5/12/1996 a
  1.  
Hung-ga-ri 28/11/1986 15/4/1987
  1.  
Ai-xơ-len 4/2/1985 23/10/1996
  1.  
Ấn Độ 14/10/1997  
  1.  
In-đô-nê-xi-a 23/10/1985 28/10/1998
  1.  
I-rắc   7/7/2011 a
  1.  
Ai-len 28/9/1992 11/4/2002
  1.  
I-xra-en 22/10/1986 3/10/1991
  1.  
I-ta-li-a 4/2/1985 12/1/1989
  1.  
Nhật Bản   29/6/1999 a
  1.  
Gióoc-đa-ni   13/11/1991 a
  1.  
Ca-dắc-xtan   26/8/1998 a
  1.  
Kê-ni-a   21/2/1997 a
  1.  
Cô-oét   8/3/1996 a
  1.  
Cư-rơ-gư-xtan   5/9/1997 a
  1.  
Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào 21/9/2010 26/9/2012
  1.  
Lát-vi-a   14/4/1992 a
  1.  
Li Băng   5/10/2000 a
  1.  
Lê-xô-thô   12/11/2001 a
  1.  
Li-bê-ri-a   22/9/2004 a
  1.  
Li-bi   16/5/1989 a
  1.  
Lít-ten-xơ-tên 27/6/1985 2/11/1990
  1.  
Lít-va   1/2/1996 a
  1.  
Lúc-xăm-bua 22/2/1985 29/9/1987
  1.  
Ma-đa-gát-xca 1/10/2001 13/12/2005
  1.  
Ma-la-uy   11/6/1996 a
  1.  
Man-đi-vơ   20/4/2004 a
  1.  
Ma-li   26/2/1999 a
  1.  
Man-ta   13/9/1990 a
  1.  
Quần đảo Mác-san   12/3/2018 a
  1.  
Mô-ri-ta-ni   17/11/2004 a
  1.  
Mô-ri-xơ   9/12/1992 a
  1.  
Mê-hi-cô 18/3/1985 23/1/1986
  1.  
Mô-na-cô   6/12/1991 a
  1.  
Mông Cổ   24/1/2002 a
  1.  
Mông-tê-nê-grô   23/10/2006 d
  1.  
Ma-rốc 8/1/1986 21/6/1993
  1.  
Mô-dăm-bích   14/9/1999 a
  1.  
Na-mi-bi-a   28/11/1994 a
  1.  
Na-u-ru 12/11/2001 26/9/2012
  1.  
Nê-pan   14/5/1991 a
  1.  
Hà Lan 4/2/1985 21/12/1988
  1.  
Niu Di-lân 14/1/1986 10/12/1989
  1.  
Ni-ca-ra-goa 15/4/1985 5/7/2005
  1.  
Ni-giê   5/10/1998 a
  1.  
Ni-giê-ri-a 28/7/1988 28/6/2001
  1.  
Na Uy 4/2/1985 9/7/1986
  1.  
Pa-ki-xtan 17/4/2008 23/6/2010
  1.  
Pa-lau 20/9/2011  
  1.  
Pa-na-ma 22/2/1985 24/8/1987
  1.  
Pa-ra-goay 23/10/1989 12/3/1990
  1.  
Pê-ru 29/5/1985 7/7/1988
  1.  
Phi-líp-pin   18/6/1986 a
  1.  
Ba Lan 13/1/1986 26/7/1989
  1.  
Bồ Đào Nha 5 4/2/1985 9/2/1989
  1.  
Ca-ta   11/1/2000 a
  1.  
Hàn Quốc   9/1/1995 a
  1.  
Môn-đô-va   28/11/1995 a
  1.  
Ru-ma-ni   18/12/1990 a
  1.  
Liên bang Nga 10/12/1985 3/3/1987
  1.  
Ru-an-da   15/12/2008 a
  1.  
Sa-moa   28/3/2019 a
  1.  
San-ma-ri-nô 18/9/2002 27/11/2006
  1.  
Sao Tô-mê và Prin-xi-pê 6/9/2000  
  1.  
A-rập Xê-út   23/9/1997 a
  1.  
Xê-nê-gan 4/2/1985 21/8/1986
  1.  
Xéc-bi-a   12/3/2001 d
  1.  
Xây-sen   5/5/1992 a
  1.  
Xi-ê-ra Lê ôn 18/3/1985 25/4/2001
  1.  
Xlô-va-ki-a   28/5/1993 d
  1.  
Xlô-ven-ni-a   16/7/1993 a
  1.  
Xô-ma-li   24/1/1990 a
  1.  
Nam Phi 29/1/1993 10/12/1998
  1.  
Tây Ban Nha 4/2/1985 21/10/1987
  1.  
X-ri Lan-ca   3/1/1994 a
  1.  
Xanh Vin-xen và Grê-na-din   1/8/2001 a
  1.  
Pa-le-xtin   02/4/2014 a
  1.  
Xu-đăng 4/6/1986  
  1.  
Xoa-di-len   26/3/2004 a
  1.  
Thụy Điển 4/2/1985 8/1/1986
  1.  
Thụy Sỹ 4/2/1985 2/12/1986
  1.  
A-rập Xi-ri   19/8/2004 a
  1.  
Tát-gi-ki-xtan   11/1/1995 a
  1.  
Thái Lan   2/10/2007 a
  1.  
Ma-xê-đô-ni-a 4   12/12/1994 d
  1.  
Ti-mo Lex-te   16/4/2003 a
  1.  
Tô-gô 25/3/1987 18/11/1987
  1.  
Tuy-ni-di 26/8/1987 23/9/1988
  1.  
Thổ Nhĩ Kỳ 25/1/1988 2/8/1988
  1.  
Tuốc-me-ni-xtan   25/6/1999 a
  1.  
U-gan-đa   3/11/1986 a
  1.  
U-crai-na 27/2/1986 24/2/1987
  1.  
Các tiểu Vương quốc A-rập thống nhất   19/7/2012 a
  1.  
Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len 15/3/1985 8/12/1988
  1.  
Hợp chúng quốc Hoa Kỳ 18/4/1988 21/10/1994
  1.  
U-ru-goay 4/2/1985 24/10/1986
  1.  
U-dơ-bê-ki-xtan   28/9/1995 a
  1.  
Va-nu-a-tu   12/7/2011 a
  1.  
Vê-nê-du-ê-la 15/2/1985 29/7/1991
  1.  
Việt Nam 7/11/2013 5/2/2019
  1.  
Y-ê-men   5/11/1991 a
  1.  
Dăm-bi-a   7/10/1998 a
 
2. Tuyên bố của Việt Nam khi phê chuẩn
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
“Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tuyên bố, phù hợp với khoản 1 Điều 28, rằng Việt Nam không công nhận thẩm quyền của Ủy ban được quy định tại Điều 20, và phù hợp với quy định của khoản 2 Điều 30, không thừa nhận việc bị ràng buộc bởi quy định tại khoản 1 Điều 30.
Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam không coi Công ước là cơ sở pháp lý trực tiếp cho việc dẫn độ các tội phạm được đề cập ở Điều 4 Công ước. Dẫn độ sẽ được xem xét dựa trên cơ sở các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên là thành viên hoặc nguyên tắc có đi có lại, và sẽ thực hiện phù hợp với pháp luật Việt Nam.”
 

 

Tổng số điểm của bài viết là: 10 trong 4 đánh giá
Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 
Thông tin giá đất
thông báo giao dịch bảo đảm
Thông báo hủy giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất
Công báo điện tử bắc kan
Xin ý kiến đóng góp Văn bản dự thảo

Link liên kết các đơn vi

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Viện Khoa học Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
Cục Viễn thám quốc gia
Cục Quản lý tài nguyên nước
Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam
Bộ tài nguyên và môi trường
Cục công nghệ thông tin và dữ liệu tài nguyên môi trường
Tổng cục địa chất và khoáng sản
Cục đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý Việt Nam

Thông tin quy hoạch TN&MT

Thông tin quy hoạch

Bản đồ chính phủ

Bản đồ chính phủ

ISO SỞ TN&MT

phan anh kien nghi
ISO 9001-2015
Chọn lại tệp rồi ấn sửa quản cáo để đăng ảnh mớihttp://tnmt.backan.gov.vn/index.php?language=vi&nv=news&op=cai-cach-hanh-chinh
Danh mục dữ liệu tài nguyên và môi trường
Logo dự báo thời tiết
HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐẤT ĐAI TỈNH BẮC KẠN
Lịch công tác
Hồ sơ công việc
1 Trang thông tin điện tử Sở Tài nguyên và Môi truờng
Giấy phép số: 03/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 09/02/2021
Trưởng ban biên tập: Ông Hoàng Thanh Oai - Giám đốc Sở 
Địa chỉ: Tổ 1, Phường Phùng Chí Kiên, Thành phố Bắc Kạn, Tỉnh Bắc Kạn 
Điện thoại: 0209.3870539- Fax: 0209.3878902
Email: sotnmt@backan.gov.vn

 



Dong phuc nhom san panel sieu nhe dóc trát tường xử lý nước thải bảo dưỡng lò hơi Máy làm đá vảy máy làm đá sạch All Remedies cáp nhôm bọc xlpe