STT | Thủ tục hành chính/Lĩnh vực | Trực tuyến toàn trình | Trực tuyến một phần | TTHC chỉ tiếp nhận trực tuyến |
---|---|---|---|---|
A | Cấp tỉnh | |||
Tổng | 60 | 37 | 51 | |
I | Lĩnh vực Môi trường | |||
|
Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | x | x | |
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | x | x | |
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | x | x | |
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) | x | x | |
|
Cấp giấy phép môi trường | x | x | |
|
Cấp lại giấy phép môi trường | x | x | |
|
Cấp đổi giấy phép môi trường | x | x | |
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | x | x | |
II | Lĩnh vực Khí tượng, thủy văn | |||
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | x | x | |
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh bảo khí tượng thủy văn | x | x | |
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh bảo khí tượng thủy văn | x | x | |
III | Lĩnh vực Đất đai | |||
III.1 | TTHC thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai | |||
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | x | ||
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | x | ||
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | x | ||
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | x | ||
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | x | ||
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | x | ||
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | x | ||
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | x | ||
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất | x | ||
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | x | ||
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | x | ||
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | x | ||
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | x | ||
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | x | ||
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | x | ||
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | x | ||
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | x | ||
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | x | ||
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | x | ||
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có giấy chứng nhận | x | ||
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | x | ||
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân | x | ||
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | x | ||
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | x | ||
|
Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | x | ||
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | x | ||
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | x | ||
|
Cung cấp dữ liệu đất đai | x | x | |
III.2 | TTHC thực hiện tại Phòng đất đai | |||
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004 | x | ||
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | x | ||
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức | x | ||
|
Giao đất, cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với tổ chức | x | ||
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (trường hợp công trình, dự án chỉ có đất của tổ chức) | x | x | |
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức | x | x | |
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | x | x | |
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức | x | x | |
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | x | x | |
|
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp | x | x | |
|
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | x | x | |
IV | Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm | |||
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) | x | ||
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | x | ||
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | x | ||
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | x | ||
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | x | ||
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | x | ||
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | x | x | |
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | x | ||
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | x | ||
V | Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản | |||
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản | x | x | |
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | x | x | |
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản | x | x | |
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | x | x | |
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản | x | x | |
|
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản, hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | x | x | |
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản | x | x | |
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | x | ||
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu | x | x | |
|
Trả lại giấy phép khai thác tận thu | x | x | |
|
Đăng ký khai thác khoáng sản làm VLXDTT trong diện tích dự án xây dựng công trình bao gồm cả đăng ký khối lượng cát sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | x | ||
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | x | x | |
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | x | ||
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | x | ||
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | x | ||
|
Cấp, điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản; cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình. | x | ||
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò khoáng sản | x | x | |
VI | Lĩnh vực Tài nguyên nước | |||
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | x | x | |
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | x | x | |
|
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | x | x | |
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | x | x | |
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/s; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm | x | x | |
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | x | x | |
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | x | x | |
|
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | x | x | |
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | x | x | |
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | x | x | |
|
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ đập trên dòng chính thuộc lưu vự sông liên tỉnh | x | ||
|
Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước | x | x | |
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | x | x | |
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm | x | x | |
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | x | x | |
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | x | x | |
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | x | x | |
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | x | x | |
VII | Lĩnh vực tổng hợp | |||
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | x | x | |
VIII | Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý | |||
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | x | x | |
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu sản phẩm đo đạc và bản đồ | x | x | |
B | Cấp huyện | |||
Tổng | 11 | 4 | 8 | |
I | Lĩnh vực Đất đai | |||
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND huyện | x | ||
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư | x | ||
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho công đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | x | ||
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hồ gia đình, cá nhân | x | x | |
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | x | ||
|
Thu hồi đất trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện trạng thiên tai khác đe dọa đến tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | x | ||
|
Giao đất, cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | x | ||
II | Lĩnh vực Tài nguyên nước | |||
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất | x | ||
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | x | x | |
III | Lĩnh vực Môi trường | |||
|
Cấp giấy phép môi trường | x | x | |
|
Cấp lại giấy phép môi trường | x | x | |
|
Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | x | x | |
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | x | x | |
|
Cấp đổi giấy phép môi trường | x | x | |
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | x | x | |
C | Cấp xã | |||
Tổng | 2 | 1 | 1 | |
I | Lĩnh vực Đất đai | |||
|
Cung cấp dữ liệu đất đai | x | ||
|
Hòa giải tranh chấp đất đai | x | ||
II | Lĩnh vực môi trường | |||
|
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường | x | x |
Tác giả bài viết: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
![]() |
Trang thông tin điện tử Sở Tài nguyên và Môi truờng Giấy phép số: 03/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 09/02/2021 Trưởng ban biên tập: Ông Hoàng Thanh Oai - Giám đốc Sở Địa chỉ: Tổ 1, Phường Phùng Chí Kiên, Thành phố Bắc Kạn, Tỉnh Bắc Kạn Điện thoại: 0209.3870539- Fax: 0209.3878902 Email: sotnmt@backan.gov.vn
|