Danh sách quốc gia thành viên của Công ước

PHỤ LỤC I
SỰ THAM GIA CỦA CÁC QUỐC GIA
 
1. Danh sách quốc gia thành viên của Công ước
Có hiệu lực: 26/6/1987 (theo quy định tại khoản 1 Điều 27)
Thông qua: 10/12/1984 tại Niu-oóc, Mỹ theo Nghị quyết số 39/46 của Đại hội đồng Liên hợp quốc
Số Quốc gia thành viên: 166 (tính đến hết tháng 6/2019)
Số Quốc gia ký: 83
Số Quốc gia đã ký nhưng chưa phê chuẩn: 6
STT Quốc gia Ngày ký Gia nhập (a), Kế thừa (d), Phê chuẩn
  1.  
Áp-ga-ni-xtan 4/2/1985 01/4/1987
  1.  
An-ba-ni   11/5/1994 a
  1.  
An-giê-ri 26/11/1985 12/9/1989
  1.  
An-đô-ra 5/8/2002 22/9/2006
  1.  
Ăng-gô-la 24/9/2013  
  1.  
An-ti-goa và Bác-bu-da   19/7/1993 a
  1.  
Ác-hen-ti-na 4/2/1985 24/9/1986
  1.  
Ác-mê-ni-a   13/9/1993 a
  1.  
Ô-xtơ-rây-li-a 10/12/1985 8/8/1989
  1.  
Áo 14/3/1985 29/7/1987
  1.  
A-déc-bai-gian   16/8/1996 a
  1.  
Ba-ha-mát 16/12/2008  
  1.  
Ba-ranh   6/3/1998 a
  1.  
Băng-la-đét   5/10/1998 a
  1.  
Bê-la-rút 19/12/1985 13/3/1987
  1.  
Bỉ 4/2/1985 25/6/1999
  1.  
Bê-li-xê   17/3/1986 a
  1.  
Bê-nanh   12/3/1992 a
  1.  
Bô-li-vi-a 4/2/1985 12/4/1999
  1.  
Bô-xni-a Héc-dê-gô-vi-na   01/9/1993 d
  1.  
Bốt-xoa-na 08/9/2000 08/9/2000
  1.  
Bra-xin 23/9/1985 28/9/1989
  1.  
Bun-ga-ri 10/6/1986 16/12/1986
  1.  
Bru-nây 22/9/2015  
  1.  
Buốc-ki-na Pha-xô   4/1/1999 a
  1.  
Bu-run-di   18/2/1993 a
  1.  
Cáp-ve   4/6/1992 a
  1.  
Căm-pu-chia   15/10/1992 a
  1.  
Ca-mơ-run   19/12/1986 a
  1.  
Ca-na-da 23/8/1985 24/6/1987
  1.  
Cộng hòa Trung phi   11/10/2016a
  1.  
Sát   9/6/1995 a
  1.  
Chi-lê 23/9/1987 30/9/1988
  1.  
Trung Hoa 12/12/1986 4/10/1988
  1.  
Cô-lôm-bi-a 10/4/1985 8/12/1987
  1.  
Cô-mo-rơ 22/9/2000  
  1.  
Công-gô   30/7/2003 a
  1.  
Cốt-xta Ri-ca 4/2/1985 11/11/1993
  1.  
Cốt-đi-voa   18/12/1995 a
  1.  
Crô-a-ti-a   12/10/1992 d
  1.  
Cu ba 27/1/1986 17/5/1995
  1.  
Síp 9/10/1985 18/7/1991
  1.  
Cộng hòa Séc   22/2/1993 d
  1.  
Cộng hòa dân chủ Công-gô   18/3/1996 a
  1.  
Đan Mạch 4/2/1985 27/5/1987
  1.  
Gi-bu-ti   5/11/2002 a
  1.  
Cộng hòa Đô-mi-ni-ca-na 4/2/1985 24/1/2012
  1.  
Ê-cu-a-đo 4/2/1985 30/3/1988
  1.  
Ai-cập   25/6/1986 a
  1.  
En Xan-va-đo   17/6/1996 a
  1.  
Ghi-nê Xích-đạo   8/10/2002 a
  1.  
Ê-xtô-ni-a   21/10/1991 a
  1.  
Ê-ti-ô-pi-a   14/3/1994 a
  1.  
Phi-gi 01/3/2016 14/3/2016
  1.  
Phần Lan 4/2/1985 30/8/1989
  1.  
Pháp 4/2/1985 18/2/1986
  1.  
Ga-bông 21/1/1986 8/9/2000
  1.  
Găm-bi-a 23/10/1985  
  1.  
Gru-di-a   26/10/1994 a
  1.  
Đức 13/10/1986 1/10/1990
  1.  
Ga-na 7/9/2000 7/9/2000
  1.  
Hy lạp 4/2/1985 6/10/1988
  1.  
Goa-tê-ma-la   5/1/1990 a
  1.  
Ghi-nê 30/5/1986 10/10/1989
  1.  
Ghi-nê Bít-xao 12/9/2000  
  1.  
Guy-a-na 25/1/1988 19/5/1988
  1.  
Ha-i-ti 16/8/2013  
  1.  
Tòa Thánh   26/6/2002 a
  1.  
Hon-đu-rát   5/12/1996 a
  1.  
Hung-ga-ri 28/11/1986 15/4/1987
  1.  
Ai-xơ-len 4/2/1985 23/10/1996
  1.  
Ấn Độ 14/10/1997  
  1.  
In-đô-nê-xi-a 23/10/1985 28/10/1998
  1.  
I-rắc   7/7/2011 a
  1.  
Ai-len 28/9/1992 11/4/2002
  1.  
I-xra-en 22/10/1986 3/10/1991
  1.  
I-ta-li-a 4/2/1985 12/1/1989
  1.  
Nhật Bản   29/6/1999 a
  1.  
Gióoc-đa-ni   13/11/1991 a
  1.  
Ca-dắc-xtan   26/8/1998 a
  1.  
Kê-ni-a   21/2/1997 a
  1.  
Cô-oét   8/3/1996 a
  1.  
Cư-rơ-gư-xtan   5/9/1997 a
  1.  
Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào 21/9/2010 26/9/2012
  1.  
Lát-vi-a   14/4/1992 a
  1.  
Li Băng   5/10/2000 a
  1.  
Lê-xô-thô   12/11/2001 a
  1.  
Li-bê-ri-a   22/9/2004 a
  1.  
Li-bi   16/5/1989 a
  1.  
Lít-ten-xơ-tên 27/6/1985 2/11/1990
  1.  
Lít-va   1/2/1996 a
  1.  
Lúc-xăm-bua 22/2/1985 29/9/1987
  1.  
Ma-đa-gát-xca 1/10/2001 13/12/2005
  1.  
Ma-la-uy   11/6/1996 a
  1.  
Man-đi-vơ   20/4/2004 a
  1.  
Ma-li   26/2/1999 a
  1.  
Man-ta   13/9/1990 a
  1.  
Quần đảo Mác-san   12/3/2018 a
  1.  
Mô-ri-ta-ni   17/11/2004 a
  1.  
Mô-ri-xơ   9/12/1992 a
  1.  
Mê-hi-cô 18/3/1985 23/1/1986
  1.  
Mô-na-cô   6/12/1991 a
  1.  
Mông Cổ   24/1/2002 a
  1.  
Mông-tê-nê-grô   23/10/2006 d
  1.  
Ma-rốc 8/1/1986 21/6/1993
  1.  
Mô-dăm-bích   14/9/1999 a
  1.  
Na-mi-bi-a   28/11/1994 a
  1.  
Na-u-ru 12/11/2001 26/9/2012
  1.  
Nê-pan   14/5/1991 a
  1.  
Hà Lan 4/2/1985 21/12/1988
  1.  
Niu Di-lân 14/1/1986 10/12/1989
  1.  
Ni-ca-ra-goa 15/4/1985 5/7/2005
  1.  
Ni-giê   5/10/1998 a
  1.  
Ni-giê-ri-a 28/7/1988 28/6/2001
  1.  
Na Uy 4/2/1985 9/7/1986
  1.  
Pa-ki-xtan 17/4/2008 23/6/2010
  1.  
Pa-lau 20/9/2011  
  1.  
Pa-na-ma 22/2/1985 24/8/1987
  1.  
Pa-ra-goay 23/10/1989 12/3/1990
  1.  
Pê-ru 29/5/1985 7/7/1988
  1.  
Phi-líp-pin   18/6/1986 a
  1.  
Ba Lan 13/1/1986 26/7/1989
  1.  
Bồ Đào Nha 5 4/2/1985 9/2/1989
  1.  
Ca-ta   11/1/2000 a
  1.  
Hàn Quốc   9/1/1995 a
  1.  
Môn-đô-va   28/11/1995 a
  1.  
Ru-ma-ni   18/12/1990 a
  1.  
Liên bang Nga 10/12/1985 3/3/1987
  1.  
Ru-an-da   15/12/2008 a
  1.  
Sa-moa   28/3/2019 a
  1.  
San-ma-ri-nô 18/9/2002 27/11/2006
  1.  
Sao Tô-mê và Prin-xi-pê 6/9/2000  
  1.  
A-rập Xê-út   23/9/1997 a
  1.  
Xê-nê-gan 4/2/1985 21/8/1986
  1.  
Xéc-bi-a   12/3/2001 d
  1.  
Xây-sen   5/5/1992 a
  1.  
Xi-ê-ra Lê ôn 18/3/1985 25/4/2001
  1.  
Xlô-va-ki-a   28/5/1993 d
  1.  
Xlô-ven-ni-a   16/7/1993 a
  1.  
Xô-ma-li   24/1/1990 a
  1.  
Nam Phi 29/1/1993 10/12/1998
  1.  
Tây Ban Nha 4/2/1985 21/10/1987
  1.  
X-ri Lan-ca   3/1/1994 a
  1.  
Xanh Vin-xen và Grê-na-din   1/8/2001 a
  1.  
Pa-le-xtin   02/4/2014 a
  1.  
Xu-đăng 4/6/1986  
  1.  
Xoa-di-len   26/3/2004 a
  1.  
Thụy Điển 4/2/1985 8/1/1986
  1.  
Thụy Sỹ 4/2/1985 2/12/1986
  1.  
A-rập Xi-ri   19/8/2004 a
  1.  
Tát-gi-ki-xtan   11/1/1995 a
  1.  
Thái Lan   2/10/2007 a
  1.  
Ma-xê-đô-ni-a 4   12/12/1994 d
  1.  
Ti-mo Lex-te   16/4/2003 a
  1.  
Tô-gô 25/3/1987 18/11/1987
  1.  
Tuy-ni-di 26/8/1987 23/9/1988
  1.  
Thổ Nhĩ Kỳ 25/1/1988 2/8/1988
  1.  
Tuốc-me-ni-xtan   25/6/1999 a
  1.  
U-gan-đa   3/11/1986 a
  1.  
U-crai-na 27/2/1986 24/2/1987
  1.  
Các tiểu Vương quốc A-rập thống nhất   19/7/2012 a
  1.  
Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len 15/3/1985 8/12/1988
  1.  
Hợp chúng quốc Hoa Kỳ 18/4/1988 21/10/1994
  1.  
U-ru-goay 4/2/1985 24/10/1986
  1.  
U-dơ-bê-ki-xtan   28/9/1995 a
  1.  
Va-nu-a-tu   12/7/2011 a
  1.  
Vê-nê-du-ê-la 15/2/1985 29/7/1991
  1.  
Việt Nam 7/11/2013 5/2/2019
  1.  
Y-ê-men   5/11/1991 a
  1.  
Dăm-bi-a   7/10/1998 a
 
2. Tuyên bố của Việt Nam khi phê chuẩn
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
“Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tuyên bố, phù hợp với khoản 1 Điều 28, rằng Việt Nam không công nhận thẩm quyền của Ủy ban được quy định tại Điều 20, và phù hợp với quy định của khoản 2 Điều 30, không thừa nhận việc bị ràng buộc bởi quy định tại khoản 1 Điều 30.
Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam không coi Công ước là cơ sở pháp lý trực tiếp cho việc dẫn độ các tội phạm được đề cập ở Điều 4 Công ước. Dẫn độ sẽ được xem xét dựa trên cơ sở các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên là thành viên hoặc nguyên tắc có đi có lại, và sẽ thực hiện phù hợp với pháp luật Việt Nam.”