STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
I | Lĩnh vực đất đai | ||
1 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 | x | |
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp | x | |
3 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | x | |
4 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | x | |
5 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | x | |
6 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | x | |
7 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | x | |
8 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | x | |
9 | Cung cấp dữ liệu đất đai tại địa phương | x | |
II | Lĩnh vực tổng hợp, đo đạc và bản đồ | ||
1 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | x | |
2 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | x | |
III | Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm | ||
1 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | x | |
III | Lĩnh vực Khoáng sản | ||
1 | Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | x | |
2 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. | x | |
3 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | x | |
4 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | x | |
5 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | x | |
IV | Lĩnh vực Môi trường | ||
1 | Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | x | |
2 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | x | |
3 | Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) | x | |
4 | Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | x | |
5 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | x | |
6 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | x | |
7 | Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | x | |
8 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường | x | |
9 | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | x | |
10 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐCP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP) | x | |
11 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản | x | |
V | Lĩnh vực tài nguyên nước | ||
1 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | x | |
2 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành | x | |
3 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | x | |
4 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | x | |
5 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm | x | |
6 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | x | |
7 | Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | x | |
8 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | x | |
9 | Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh | x | |
10 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | x | |
11 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | x | |
12 | Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | x | |
VI | Lĩnh vực khí tượng thủy văn | ||
1 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | x | |
2 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tương thủy văn | x | |
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | x |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
![]() |
Trang thông tin điện tử Sở Tài nguyên và Môi truờng Giấy phép số: 03/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 09/02/2021 Trưởng ban biên tập: Ông Hoàng Thanh Oai - Giám đốc Sở Địa chỉ: Tổ 1, Phường Phùng Chí Kiên, Thành phố Bắc Kạn, Tỉnh Bắc Kạn Điện thoại: 0209.3870539- Fax: 0209.3878902 Email: sotnmt@backan.gov.vn
|