STT | Danh Sách các Khu đất | Địa chỉ | Diện tích (m2) |
Dự kiến sử dụng vào mục đích
|
Loại đất | Ghi chú |
I. Các khu đất tại Thành Phố | ||||||
1 | Khu đất Ao chứa nước cứu hỏa Công ty xăng dầu Bắc Kạn | Tổ 9, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn | 980,0 | Nhà văn hóa sinh hoạt cộng đồng | DSH | |
2 | Khu đất xây dựng Trung tâm Truyền thông tư vấn và cơ sở dữ liệu dân cư TP Bắc Kạn | Tổ 10, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn | 1.800,0 | Thương mại và dịch vụ | TMD | |
3 | Khu đất Công ty TNHH May công nghiệp Bắc Kạn | Tổ 4, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn | 7.740,0 | Khu dân cư đô thị | ODT | |
4 | Khu đất tập thể Xưởng Trúc | Tổ 1B, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn | 3.587,37 | Khu dân cư đô thị | ODT | |
5 | Khu đất trụ sở Thành ủy, HĐND, UBND thành phố (cũ) | Tổ , phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn | 6.459,9 | Trung tâm thương mại, dịch vụ và đất ở đô thị | TMD; OĐT | |
6 | Khu đất tập thể Tổng Tò | Tổ , phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn | 2.281,25 | Đất thương mại và dịch vụ | TMĐ | |
7 | Khu đất Một phần diện tích khu đất Xưởng sản xuất bê tông của Công ty TNHH Hoa Nam | xã Nông Thượng, Thành Phố Bắc Kạn | 3.299,9 | Sản xuất kinh doanh | SKC | |
8 | Khu đất Viện Kiểm sát nhân dân Thành Phố Bắc Kạn | Tổ 4, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn | 40,8 | Đất ở đô thị | ODT | |
II. Các Khu đất tại huyện Chợ Đồn | ||||||
1
|
Khu đất Ngân hàng Nông nghiệp Chợ Đồn | Tổ 12, Thị Trấn, Bằng Lũng | 3.522,0 | Đất ở đô thị | ODT | |
2 | Khu đất Mỏ Chì kẽm Nà Quản | xã Lương Bằng, huyện Chợ Đồn. | 74.782,0 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS | |
3 | Khu đất UBMTTQ Việt Nam, các đoàn thể huyện Chợ Đồn | Tổ 3, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn. | 845,0 | Đất văn hóa, thể thao | DSH | |
4 |
Khu đất trường THPT Chợ Đồn (cũ) | Tổ 3, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn. | 7.600,1 | Đất văn hóa thể thao | DSH | |
5 | Khu đất khai thác quặng chì, kẽm tại mỏ Lũng Cuổi, xã Đồng Lạc | Xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn | 126.336,0 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS | |
6 | Khu đất Mỏ chì kẽm Nà Tùm | Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn | 38.435,0 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | |
III. Các khu đất tại huyện Ngân Sơn | ||||||
1
|
Khu đất Trụ sở làm việc Phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Ngân Sơn | Xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn | 638,0 | Đất ở nông thôn | ONT | |
2 | Khu đất đã giao cho Doanh nghiệp tư nhân Việt Hàn | Thôn Đông Piầu, xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn |
10.925,0 | Sản xuất kinh doanh | SKC | |
3 | Khu đất mỏ Bản Khét | xã Lãng Ngâm, huyện Ngân Sơn | 48.814,5 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS | |
4 | Khu đất Mỏ Cốc Chặng | thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn | 79.674,0 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS | |
5 | Khu đất Mỏ chì kẽm Pác Ả | xã Thượng Quan, huyện Ngân Sơn | 106.400,0 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS | |
6 | Khu đất trụ sở làm việc Cung Bằng Vân Hạt 6, Quốc lộ 3 | tại xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn |
520,0 | Đất ở nông thôn | ONT | |
7 | Khu đất mỏ Cốc Lải | xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | 13.461,0 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS | |
IV. Các Khu đất tại huyện Ba Bể | ||||||
1 | Khu đất của hàng thương nghiệp cụm Quảng Khê |
Xã Quảng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | 117,3 | Đất ở nồng thôn | ONT | |
2 | Khu đất trụ sở làm việc Đồn Công an hồ Ba Bể (cũ) | Xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể | 924,0 | Trụ sở cơ quan | TSC | |
V. Các khu đất tại huyện Na Rì | ||||||
1 | Khu đất Phân trường Bản Buốc thuộc Trường Phổ thông cơ sở Liêm Thủy | Xã Liêm Thủy, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 6.445,0 | Đất trụ sở cơ quan | TSC | |
2 | Khu đất Mỏ Khuổi Kim – Nà Pì | Nà Pì, xã Liêm Thủy, huyện Na Rì | 452.442,0 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS | |
3 | Khu đất khai thác cát sỏi và khoáng sản đi kèm tại khu vực Vằng Kháp – Hát Chạp | xã Lam Sơn, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 85.102,0 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS | |
4 | Khu đất trạm phát lại Truyền hình xã Hảo Nghĩa | xã Hảo Nghĩa, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 400,0 | Đất ở nông thôn | ONT | |
5 | Khu đất Trạm Kiểm lâm Xuân Dương | Xã Xuân Dương, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 216,0 | Trụ sở cơ quan | TSC | |
6 | Khu đất khai thác cát sỏi khu vực Hợp Thành – Hát Lài | xã Lam Sơn, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 136.300,0 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS | |
VI. Các khu đất tại huyện Bạch Thông | ||||||
1 | Khu đất Vườn ươm chè san tuyết | Thôn Bản Chiêng, xã Đôn Phong, huyện Bạch Thông | 11.290,5 | Sản xuất kinh doanh | SKC | |
2 | Khu đất trạm tuần tra liên lạc giao thông | Phố Ngã Ba, thị trấn Phủ thông, huyện Bạch Thông | 77,6 | Đất ở đô thị | ODT | |
VII. Các Khu đất huyện Pác Nặm | ||||||
1 | Khu đất khai thác khoáng sản vàng sa khoáng | tại Bản Nghiểng – Vằng Ma xã An Thắng, huyện Pác Nặm | 400.389,0 | Đất trồng cây hàng năm | NHK |
Tác giả bài viết: Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Bắc Kạn
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
![]() |
Trang thông tin điện tử Sở Tài nguyên và Môi truờng Giấy phép số: 03/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn cấp ngày 09/02/2021 Trưởng ban biên tập: Ông Hoàng Thanh Oai - Giám đốc Sở Địa chỉ: Tổ 1, Phường Phùng Chí Kiên, Thành phố Bắc Kạn, Tỉnh Bắc Kạn Điện thoại: 0209.3870539- Fax: 0209.3878902 Email: sotnmt@backan.gov.vn
|